Bảng chuyển đổi độ nhớt động lực – động học

Đăng ngày 22/08/2017

CÔNG TY TNHH VIMEX

Độ nhớt là gì ?

Độ nhớt của một chất lưu là thông số đại diện cho ma sát trong của dòng chảy. Khi các dòng chất lưu sát kề có tốc độ chuyển động khác nhau, ngoài sự va đập giữa các phần tử vật chất còn có sự trao đổi xung lượng giữa chúng. Những phần tử trong dòng chảy có tốc độ cao sẽ làm tăng động năng của dòng có tốc độ chậm và ngược lại phần tử vật chất từ các dòng chảy chậm sẽ làm kìm hãm chuyển động của dòng chảy nhanh. Kết quả là giữa các lớp này xuất hiện một ứng suất tiếp tuyến gây nên ma sát (lực ma sát trong).

Có thể bạn quan tâm

Bảng tra cứu vật liệu – ăn mòn hóa học – nhiệt độ

Độ nhớt có thể được biểu diễn theo nhiều cách khác nhau:

  • Độ nhớt tuyệt đối (hay độ nhớt động lực) đơn vị Centipoise (CPS)
  • Độ nhớt động học (Kinematics Viscosity) đơn vị Centistokes(cSt)

Các loại bơm bánh răng đang sử dụng đơn vị của “Độ nhớt động học (Kinematics Viscosity)” chủ yếu theo chỉ số Centistokes (cST) để thể hiện trong bản thông số kỹ thuật các sản phẩm của mình. Tuy nhiên một số sản phẩm bơm khác như bơm nước, bơm hóa chất, bơm thùng phuy…. thì lại sử dụng đơn vị độ nhớt “Độ nhớt tuyệt đối (hay độ nhớt động lực)” chủ yếu theo Centipoise (CPS),

Trong các công cụ chuyển đổi độ nhớt thì không có chuyển đổi giữa “Độ nhớt tuyệt đối (hay độ nhớt động lực) sang Độ nhớt động học (Kinematics Viscosity)” hoặc khi khách hàng tham khảo thông số kỹ thuật của các sản phẩm khác có thể gặp một số cách phân loại khác. Để phục vụ cho việc tra cứu, chuyển đổi tương đương giữa các sản phẩm, chúng tôi xin giới thiệu bảng chuyển đổi các loại độ nhớt CPS, P, cSt, S, SSU:

centiPoise (CPS) Poise Centistokes Stokes Saybolt Seconds Universal (SSU)¹)
Milli pascal
seconds (mPas)
(P) (cSt) (S)
at 100 oF (37.8 oC) at 210oF (98.9 oC)
1 0.01 1 0.01
2 0.02 2 0.02 32.6 32.8
4 0.04 4 0.04 39.2 39.5
7 0.07 7 0.07 48.8 49.1
10 0.1 10 0.1 58.8 59.2
15 0.15 15 0.15 77.4 77.9
20 0.2 20 0.2 97.8 98.5
25 0.24 25 0.24 119.4 120.2
30 0.3 30 0.3 141.5 142.5
40 0.4 40 0.4 186.8 188.0
50 0.5 50 0.5 233 234
60 0.6 60 0.6 279 280
70 0.7 70 0.7 325 327
80 0.8 80 0.8 371 373
90 0.9 90 0.9 417 420
100 1 100 1 463 467
120 1.2 120 1.2 556 560

 

 

Hy vọng bài viết hữu ích với bạn

Bạn có thể tìm thấy thêm nhiều thông tin hữu ích của chúng tôi trong chuyên mục

Kỹ thuật

Hãy lưu lại dấu trang của chúng tôi như một trang tham khảo cho giá cả cũng như nhiều điều hữu ích khác.

—————————————————————————

Liên hệ với chúng tôi

Công ty TNHH VIMEX

  • Đội ngũ kỹ sư và kỹ thuật viên nổi bật của chúng tôi:
    • Tư vấn cho bạn về việc lựa chọn bơm phù hợp nhất cho yêu cầu của bạn
    • Cung cấp cho bạn quản lý dự án cá nhân
    • Thông báo cho bạn về việc cài đặt tối ưu bơm của bạn
    • Hỗ trợ bạn trong quá trình cài đặt và vận hành máy bơm
    • Giúp bạn tối ưu hóa các hoạt động bảo trì
    • Sửa chữa máy bơm của bạn nhanh nhất
  • Tài liệu kỹ thuật độc nhất:
    • Một số lượng lớn các phép thử có thể được thực hiện (thủy tĩnh, rung, tiếng ồn, X-quang, vv)
    • Tài liệu của nhà sản xuất (giấy chứng nhận vật liệu, bản vẽ với danh mục phần, vv)
    • Tài liệu được cung cấp có thể được điều chỉnh theo yêu cầu của bạn, theo yêu cầu

Bản quyền thuộc về Công ty TNHH VIMEX – bomcongnghiep365.com

Vui lòng ghi rõ trích dẫn tại Web: bomcongnghiep365.com khi mang đi các trang web khác

Trân trọng cảm ơn !

Số 32B Khuyến Lương, P. Trần Phú, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội

Mobile: 0946 889 440

Tele: (024) 8585 7563

Email: phongkinhdoanh.vimex@gmail.com

Bình luận

TOP