So sánh bơm rời trục và bơm liền trục

Đăng ngày 19/10/2023

Bài viết này so sánh chi tiết máy bơm rời trục và bơm liền trục mời quý khách hàng tham khảo.

Máy bơm ly tâm có nhiều loại có loại trục đứng, có loại trục ngang, có loại rời trục, có loại liền trục, có loại đơn tầng cánh, có loại đa tầng cánh…Mỗi loại máy bơm ly tâm đều có đặc điểm ứng dụng riêng, cấu tạo khác biệt và được sản xuất để phục vụ những nhu cầu nhất định của khách hàng.

Vậy bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu và so sánh hai dòng máy bơm nước ly tâm điển hình nhất trên thị trường mà khách hàng thường xuyên quan tâm đó là bơm rời trục và bơm liền trục.

 

So sánh bơm rời trục và bơm liền trục

Máy bơm rời trục và máy bơm liền trục đều có những ưu điểm và nhược điểm nhất định và được thiết kế với chủ định riêng của nhà sản xuất hướng đến những ứng dụng cụ thể. Qua bảng so sánh dưới đây chúng ta có thể thấy máy bơm rời trục phù hợp hơn với các ứng dụng công nghiệp công suất lớn, vị trí lắp đặt rộng trong nhà máy, trong hệ thống, trong dây chuyền, chi phí cao còn máy bơm liền trục phù hợp hơn với các ứng dụng dân dụng, công suất nhỏ, vị trí hẹp, tiết kiệm chi phí.

 

Khác nhau giữa bơm rời trục và bơm liền trục

 

STT Đặc điểm cụ thể Bơm rời trục Bơm liền trục
1 Khái niệm Bơm rời trục là dòng máy bơm ly tâm trục ngang dạng thủy lực có cánh dẫn với công suất lớn được thiết kế trục động cơ rời với trục máy bơm và kết nối với nhau qua khớp nối nhanh. Bơm liền trục là dòng bơm nước ly tâm dạng trục đứng hoặc trục ngang với thiết kế động cơ cố định vào đầu bơm
2 Cấu tạo Cấu tạo dạng trục ngang, trục động cơ và trục máy bơm thiết kế rời nhau và kết nối với nhau thông qua khớp nối nhanh.

Cấu tạo bơm rời trục thường đơn giản hơn, dễ sửa chữa và bảo dưỡng hơn so với bơm liền trục

Cấu tạo chi tiết bao gồm:

  • Trục máy bơm
  • Trục động cơ
  • Thân/ vỏ bơm
  • Cánh bơm
  • Cổng hút/ xả
  • Khớp nối nhanh
  • Phớt bơm
  • Van bơm
Cấu tạo trục đứng hoặc trục ngang, trục động cơ liền với trục máy bơm, không cần khớp nối

Cấu tạo chi tiết bao gồm:

  • Trục máy bơm
  • Trục động cơ
  • Thân/ vỏ bơm
  • Cánh bơm
  • Cổng hút/ xả
  • Phớt bơm
  • Van bơm
3 Ứng dụng Bơm nước chữa cháy, cứu hỏa, ứng dụng trong nhà máy công nghiệp, trong các khu công nghiệp, bơm tuần hoàn nước nóng trong nhà cao tầng, bệnh viện, khách sạn, ứng dụng trong hệ thống giải nhiệt… Ứng dụng bơm giếng khoan, bơm bùn, ứng dụng bơm nước sạch, nước thải, bơm nước ao hồ, ứng dụng trong hồ bơi trong gia đình…
4 Hoạt động Với bơm rời trục thì động cơ truyền động quay cho cánh quạt máy bơm thông qua khớp nối, có tên tiếng anh là (bracket type hoặc slipt type).

Đây là dòng máy bơm chuyên dùng cho các ứng dụng bơm công nghiệp công suất lớn

Với bơm liền trục thì cánh quạt máy bơm được gắn liền với trục động cơ, không cần thông qua khớp nối, có tên tiếng anh là (driect connection)

Bơm liền có thể có khả năng tự mồi hoặc không

Dòng máy bơm công suất nhỏ, lưu lượng thấp hơn và phù hợp với nhiều ứng dụng dân dụng

5 Ưu điểm Bơm rời trục phù hợp để chế tạo những máy bơm lớn, có lưu lượng và cột áp lớn.

Sửa chữa và thay thế dễ dàng hơn, có thể chỉ cần thay đầu bơm mới mà vẫn giữ nguyên động cơ.

Bơm rời trục có khả năng tùy biến với các loại động cơ khác nhau đặc biệt có thể sử dụng nhiều loại động cơ cho 1 máy bơm

Bơm có bộ phận bảo vệ quá tải tránh hư hỏng trong quá trình bơm

Máy bơm sử dụng tiết kiệm điện năng và có hiệu quả cao

Bơm rời trục có độ bền cao hơn hẳn so với các dòng bơm liền trục cùng công suất

Bơm liền trục áp dụng cho những máy bơm nhỏ đển trung bình lớn.

Bơm nhỏ gọn, linh hoạt thích hợp với vị trí chật hẹp.

Bơm liền trục động cơ được gắn sẵn vào máy và cần tìm động cơ phù hợp để có hiệu quả sử dụng tốt

Dễ di chuyển, lắp đặt và sử dụng bơm

Máy bơm sử dụng có ít tiếng ồn khi sử dụng

6 Nhược điểm Kích thước của máy bơm lớn hơn, trọng lượng lớn hơn khó khăn trong việc di chuyển bơm

Giá thành cao hơn bơm liền trục

Khó cân bằng trục đồng tâm

Khá tốn diện tích lắp đặt

Không có khả năng tự mồi

Phù hợp nhất với ứng dụng bơm nước sạch, không bơm được chất lỏng nhớt

Không có khả năng chạy khô

Giá thành rẻ hơn bơm rời trục.

Sửa chữa, thay thế khó hơn vì kích thước nhỏ.

 

Giống nhau giữa bơm rời trục và bơm liền trục

  • Sự giống nhau cơ bản của bơm rời trục và bơm liền trục là hai dòng bơm này đều là dạng bơm ly tâm với thiết kế chặt chẽ, ứng dụng đa dạng, hiệu quả cao, hoạt động ổn định, bền bỉ.
  • Thiết kế bơm rời trục và bơm liền trục phù hợp cho nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và cả ứng dụng dân dụng.
  • Ngoài ra, máy bơm rời trục và bơm liền trục động cơ mạnh mẽ, hoạt động ổn định, hiệu quả sử dụng cao, ít xảy ra sự cố khi sử dụng
  • Sản phẩm sử dụng vật liệu cao cấp với độ bền cao, có  khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn, bơm được cả nước nóng và nước lạnh
  • Mọi sản phẩm đều được bảo hành chính hãng, cung cấp CO, CQ đầy đủ cho khách hàng, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.
  • Máy bơm có cấu tạo đơn giản, có thể sử dụng dòng điện 1 pha hoặc 3 pha
  • Bơm rời trục và bơm liền trục cũng có thể sử dụng cho các ứng dụng bơm hóa chất, bơm các chất lỏng ăn mòn tuy nhiên tùy vào model cụ thể.

Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ cụ thể về model máy bơm  mà khách hàng đang sử dụng, chúng tôi nhận hỗ trợ và tư vấn miễn phí cho khách hàng.

 

Bảng giá máy bơm rời trục tại Vimex

Bơm rời trục Ebara FSA

bom-nuoc-ebara-FSA

No

Model

C. Suất Lưu lượng: Q Áp lực: H Cổng Hút/xả Giá Đầu bơm Giá cả bộ bơm + bệ + khớp nối
kW m3/h m DN:mm VND VND
1 Bơm rời trục Ebara 50X40FSHA 0.4 3.6-10.8 9-6.5 50/40 10,800,000 15,000,000
0.75 3.6-10.8 14-10.5 50/40 10,800,000 15,111,000
2 Bơm rời trục Ebara 65X50FSHA 0.75 6-18 11-8 65/50 11,200,000 15,511,000
1.5 6-19 18-14.5 65/50 11,200,000 16,020,000
2.2 6-20 23-20 65/50 11,200,000 17,010,000
4 Bơm rời trục Ebara 80X65FSGA 0.75 12-36 8-5 80/65 11,100,000 15,411,000
5 Bơm rời trục Ebara 80X65FSHA 1.5 12-38 14-9 80/65 12,300,000 17,120,000
6 Bơm rời trục Ebara 80X65FSJA 2.2 12-39 12-29 80/65 17,700,000 23,510,000
3.7 12-39 17-23 80/65 17,700,000 24,630,000
7 Bơm rời trục Ebara 80X65FSKA 5.5 12-72 17-28 80/65 25,300,000 33,650,000
7.5 12-72 22-31 80/65 25,300,000 34,560,000
11 12-72 30-40 80/65 25,300,000 38,300,000
9 Bơm rời trục Ebara 100X80FSGA 1.5 12-78 10-5 100/80 13,600,000 18,420,000
2.2 12-78 12-7 100/80 13,600,000 19,410,000
10 Bơm rời trục Ebara 100X80FSHA 2.2 12-78 13-7 100/80 16,600,000 22,410,000
3.7 12-78 17-12 100/80 16,600,000 23,530,000
11 Bơm rời trục Ebara 100X80FSJA 3.7 24-79 18-13 100/80 18,850,000 25,780,000
5.5 24-81 25-19 100/80 18,850,000 27,200,000
12 Bơm rời trục Ebara 100X80FSGCA 2.2 24-108 9-5 100/80 20,300,000 26,110,000
3.7 24-126 12-7 100/80 20,300,000 27,230,000
13 Bơm rời trục Ebara 100X80FSHCA 5.5 24-150 16-10 100/80 21,400,000 29,750,000
7.5 24-159 17.5-11 100/80 21,400,000 30,660,000
14 Bơm rời trục Ebara 125X100FSJCA 5.5 48-174 12.5-6.5 125/100 29,200,000 37,550,000
7.5 48-186 18-8  125/100 29,200,000 38,460,000
11 48-222 23-11 125/100 29,200,000 42,200,000
15 Bơm rời trục Ebara 125X100FSKA 15 48-174 32-20 125/100 30,900,000 45,090,000
18.5 48-180 39-22 125/100 30,900,000 48,500,000
16 Bơm rời trục Ebara 125X100FSLA 22 48-174 45-29 125/100 46,850,000 65,500,000
30 48-183 59-32 125/100 46,850,000 70,280,000
17 Bơm rời trục Ebara 150X125FSHA 7.5 90-252 10-5.5  150/125 27,100,000 31,100,000
11 90-312 16-12 150/125 27,100,000 40,100,000
15 90-330 18-13 150/125 27,100,000 41,290,000
18 Bơm rời trục Ebara 150X125FSJA 15 90-330 21-14 150/125 30,150,000 4,340,000
18.5 90-348 23-16 150/125 30,150,000 47,750,000
22 90-372 27-17 150/125 30,150,000 48,800,000
19 Bơm rời trục Ebara 150X125FSKA 30 120-372 38-18 150/125 41,900,000 65,330,000
37 120-396 40-18 150/125 41,900,000 69,950,000
20 Bơm rời trục Ebara 150X125FSLA 45 120-360 40-30 150/125 51,650,000 81,927,000
55 120-372 55-35 150/125 51,650,000 87,650,000
75 120-396 63-40 150/125 51,650,000 98,050,000
21 Bơm rời trục Ebara 150X100FSNA 55 96-300 72-50 150/100 90,000,000 126,000,000
75 96-330 79-55 150/100 90,000,000 136,400,000
90 96-360 90-62 150/100 90,000,000 142,181,750

Bơm rời trục Ebara GS

bom-ebara-gs

STT In/Out MODEL Công suất  Giá đầu bơm
1 50×32 GS 32-125.1 0.37 10,062,650
0.55
2 GS 32-160.1 0.37 10,385,830
0.55
0.75
3 GS 32-200.1 0.55 11,098,295
0.75
1.1
4 GS 32-125 0.37 10,349,105
0.55
0.75
5 GS 32-160 0.37 10,466,625
0.55
0.75
6 GS 32-200 0.55 11,276,720
0.75
1.1
1.5
7 GS 32-250 0.75 12,507,040
1.1
1.5
2.2
3
8 65×40 GS 40-125 0.37 10,510,695
0.55
0.75
9 GS 40-160 0.37 11,186,435
0.55
0.75
1.1
1.5
10 GS 40-200 0.55 12,295,920
0.75
1.1
1.5
2.2
11 GS 40-250 1.1  12,972,960
1.5
2.2
3
12 GS 40-315 2.2  20,533,890
3
4
5.5
7.5
13 65×50 GS 50-125 0.37  11,267,230
0.55
0.75
1.1
14 GS 50-160 0.55  11,313,120
0.75
1.1
1.5
2.2
15 GS 50-200 1.1  12,346,880
1.5
2.2
3
4
16 GS 50-250 1.5  13,213,200
2.2
3
4
5.5
17 GS 50-315 3  19,870,110
4
5.5
7.5
11
18 80×65 GS 65-125 0.55  12,106,640
0.75
1.1
1.5
19 GS 65-160 0.75  12,441,520
1.1
1.5
2.2
20 GS 65-200 1.1  13,286,000
1.5
2.2
3
4
5.5
21 GS 65-250 2.2  17,554,095
3
4
5.5
7.5
22 GS 65-315 5.5  20,456,800
7.5
11
15
23 100×80 GS 80-160  13,672,425
24 GS 80-200  17,676,750
25 GS 80-250  19,617,585
26 GS 80-315  23,023,000
27 GS 80-315L  31,281,250
28 GS 80-400  36,422,100
29 125×100 GS 100-160  17,986,995
30 GS 100-200  19,134,180
31 GS 100-250  19,660,875
32 GS 100-315  22,229,350
33 GS 100-315L  30,151,550
34 GS 100-400  38,416,950
35 150×125 GS 125-200
36 GS 125-250
37 GS 125-250L
38 GS 125-315
39 GS 125-400
40 GS 125-500
41 200×150 GS 150-200
42 GS 150-250
43 GS 150-315
44 GS 150-400
45 GS 150-500
46 250×200 GS 200-400
47 GS 200-500

Bảng giá máy bơm liền trục tại Vimex

Bơm liền trục Ebara CDX

bom-nuoc-ebara-cdx

Stt Model Nguồn điện Công suất Cột áp Lưu lượng Giá bán
V kW HP H (mét) Q (m3/giờ) chưa VAT (VNĐ)
Bơm ly tâm một tầng cánh, buồng bơm và cánh bơm bằng Inox 304
1 CDX 70/05 380 0.37 0.5 20.7 – 15 1.2 – 5.4 6,750,000
2 CDXM 70/05 220 0.37 0.5 20.7 – 15 1.2 – 5.4 6,700,000
3 CDX 70/07 380 0.55 0.8 28 – 20.5 1.2 – 4.8 8,080,000
4 CDX 90/10 380 0.75 1 30.3 – 19.5 1.2 – 6.6 7,900,000
5 CDXM 90/10 220 0.75 1 30.3 – 19.5 1.2 – 6.6 7,600,000
6 CDXM 120/07 220 0.55 0.75 20.5 – 12.5 3 – 10.8 7,500,000
7 CDX 120/07 380 0.55 0.75 20.5 – 12.5 3 – 10.8 7,220,000
8 CDX 120/12 380 0.9 1.2 29.5 – 19.5 3 – 9.6 8,950,000
9 CDXM 120/12 220 0.9 1.2 29.5 – 19.5 3 – 9.6 8,580,000
10 CDXM 120/20 220 1.5 2 37.5 – 28.6 3 – 9.6 11,040,000
11 CDX 120/20 380 1.5 2 37.5 – 28.6 3 – 9.6 11,800,000
12 CDX 200/12 380 0.9 1.2 20.7 – 12.5 4.8 – 15 9,510,000
13 CDXM 200/12 220 0.9 1.2 20.7 – 12.5 4.8 – 15 9,280,000
14 CDXM 200/20 220 1.5 2 31 – 23 4.8 – 15 10,890,000
15 CDX 200/20 380 1.5 2 31 – 23 4.8 – 15 11,050,000
16 CDX 200/25 380 1.8 2.5 38 – 28 4.8 – 15 11,930,909

 

Bơm liền trục Ebara 3D

bom-nuoc-Ebara-3D

Stt Model Nguồn điện Công suất Cột áp Lưu lượng Giá bán
V kW HP H (mét) Q(m3/giờ) chưa VAT (VNĐ)
Bơm ly tâm, buồng bơm gang và cánh bằng inox 304. Model 3D65 cánh bơm bằng inox 316
1 3D 32-125/1.1 380 1.1 1.5 22.4 – 12.5 6 – 20 13,130,000
2 3D 32-160/1.5 380 1.5 2 27.5 – 16.4 6 – 20 13,680,000
3 3D 32-160/2.2 380 2.2 3 34.5 – 25.5 6 – 20 13,940,000
4 3D 32-200/3.0 380 3 4 43 – 31 6 – 20 18,706,364
5 3D 32-200/4.0 380 4 5.5 52.5 – 39 6 – 21.6 19,180,000
6 3D 32-200/7.5 380 7.5 10 67 – 46 6 – 27 22,720,000
7 3D 40-125/1.5 380 1.5 2 18.2 – 6.3 12 – 42 13,350,000
8 3D 40-125/2.2 380 2.2 3 24.4 – 13.7 12 – 42 13,550,000
9 3D 40-160/3.0 380 3 4 29.4 – 18.7 12 – 42 15,720,000
10 3D 40-160/4.0 380 4 5.5 37.2 – 27 12 – 42 17,960,000
11 3D 40-200/5.5 380 5.5 7.5 44.5 – 33 12 – 42 21,320,000
12 3D 40-200/7.5 380 7.5 10 53.5 – 43 12 – 42 22,210,000
13 3D 40-200/11 380 11 15 70 – 60 12 – 42 28,770,000
14 3D 50-125/2.2 380 2.2 3 18 – 9 24 – 60 14,730,000
15 3D 50-125/3.0 380 3 4 21.5 – 10 24 – 72 15,910,000
16 3D 50-125/4.0 380 4 5.5 25.8 – 15 24 – 72 18,170,000
17 3D 50-160/5.5 380 5.5 7.5 32 – 20 24 – 72 21,390,000
18 3D 50-160/7.5 380 7.5 10 38.2 – 26.7 24 – 72 22,250,000
19 3D 50-200/9.2 380 9.2 12.5 49.5 – 34.4 30 – 72 27,940,000
20 3D 50-200/11 380 11 15 55.5 – 42 30 – 72 29,330,000
21 3D 50-200/15 380 15 20 69.5 – 56 30 – 72 47,800,000
22 3D 65-125/4.0 380 4 5.5 19.8 – 6 36 – 114 21,530,000
23 3D 65-125/5.5 380 5.5 7.5 25 – 8 42 – 126 24,180,000
24 3D 65-125/7.5 380 7.5 10 29.6 – 13 42 – 132 24,960,000
25 3D 65-160/7.5 380 7.5 10 29 – 12.3 42 – 126 26,220,000
26 3D 65-160/9.2 380 9.2 12.5 34.7 – 17 42 – 132 30,960,000
27 3D 65-160/11 380 11 15 39 – 20 42 – 138 31,870,000
28 3D 65-160/15 380 15 20 46 – 29 42 – 138 49,700,000
29 3D 65-200/15 380 15 20 51 – 27 42 – 132 51,860,000
30 3D 65-200/18.5 380 18.5 25 58 – 33.6 42 – 138 54,970,000
31 3D 65-200/22 380 22 30 65.5 – 42.5 42 – 138 59,220,000

 

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ ngay Vimex 0946889440. Xin cảm ơn!

 

Bình luận

TOP