Ưu điểm của máy bơm nước rời trục Ebara nói chung là độ bền cao, hoạt động ổn định, hiệu suất cao, công suất lớn, linh hoạt sử dụng với các loại động cơ, dễ sử dụng, vệ sinh, bảo dưỡng, ứng dụng đa dạng, sử dụng vật liệu cao cấp.
Nhược điểm chung của bơm rời trục Ebara là kích thước lớn, bơm cồng kềnh, giá thành cao, tốn nhiều không gian lắp đặt, không có khả năng chạy khô và không bơm được chất đặc.
Ưu điểm của máy bơm rời trục Ebara
Mỗi dòng máy bơm trên thị trường đều có những ưu nhược điểm nhất định, không có sản phẩm nào hoàn hảo cả vì vậy chủ đích của nhà sản xuất là hướng khách hàng tới sản phẩm có hiệu quả cao nhất và phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng
Dựa trên nhu cầu thực tế ứng dụng bơm nước trong các ngành công nghiệp mà sản phẩm bơm rời trục ra đời với nhiều ưu điểm nổi bật dành cho ứng dụng bơm nước trong các ngành công nghiệp cũng như hệ thống cấp nước đặc biệt.
- Ưu điểm đầu tiên và nổi bật nhất của loại bơm rời trục Ebara chính là hiệu suất làm việc cao, lưu lượng bơm cực lớn đây là ưu điểm quan trọng giúp máy bơm rời trục Ebara được lựa chọn số 1 trên thị trường trong các ứng dụng bơm nước công nghiệp
- Tiếp đến dòng bơm này cực kỳ bền bỉ, hạn chế tối đa các lỗi trong quá trình sử dụng cũng như xung đột đường ống bơm vì vậy luôn được người dùng đánh giá cao
- Bơm rời trục Ebara thiết kế kiểu trục ngang nên hưởng trọn vẹn những ưu điểm nổi bật của dòng bơm ly tâm trục ngang như dễ kiểm soát, dễ quan sát hoạt động của bơm, êm ái…
- Ưu điểm của Bơm rời trục Ebara còn là khả năng bơm các chất lỏng lẫn tạp chất hay các chất lỏng ăn mòn nhờ thiết kế cánh bơm đặc biệt, vật liệu bơm được lựa chọn kỹ lưỡng là vật liệu cao cấp bền bỉ, tuổi thọ cao
- Bơm rời trục Ebara còn có khả năng tùy biến với nhiều loại động cơ khác nhau từ động cơ điện đến động có diesel nhờ thiết kế trục rời. Từ đó việc tháo lắp bơm, vệ sinh bơm, bảo dưỡng bơm hay thay dầu động cơ, nâng cấp hoặc thay thế thiết bị bơm cũng dễ dàng hơn mà không làm ảnh hưởng cả hệ thống
- Các model Bơm rời trục Ebara đa dạng với nhiều mức công suất khác nhau, nhiều dòng bơm khác nhau, nhiều vật liệu khác nhau giúp khách hàng có được lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu sử dụng của mình
- Sử dụng Bơm rời trục Ebara tiết kiệm năng lượng giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí sử dụng đặc biệt là các khách hàng doanh nghiệp. Nói cách khác, sử dụng Bơm rời trục Ebara lâu dài giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí tối đa trong hao mòn và sửa chữa máy bơm
- Sản phẩm được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại nhất, sử dụng vật liệu bơm cao cấp nhất, thiết kế bơm theo tiêu chuẩn Châu Ău vô cùng khắt khe
- Các chi tiết nhỏ của bơm như phớt cơ khí cũng được thiết kế theo chuẩn EN12756 (Tiêu chuẩn về phớt cơ khí có mã số vật liệu và kích thước theo quy định), ổ bi được thiết kế theo chuẩn EN294, bánh công tác được thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn ErP (Ecobiotic Design) là thiết kế đảm bảo phù hợp với môi trường và không làm ảnh hưởng đến môi trường trong suốt vòng đời của sản phẩm, và mang lại tiết kiệm năng lượng.
- Ngoài ra, cánh bơm được thiết kế dạng nghịch đảo độc quyền của thương hiệu Ebara giúp nâng cao hiệu suất máy bơm
- Sử dụng Bơm rời trục Ebara cũng không cần phải bơm mỡ thường xuyên.
- Thiết kế phớt cơ khí dễ dàng tháo lắp thay thế.
- Sản phẩm được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại nhất và được phân phối chính hãng tại Việt Nam bởi Công ty TNHH Vimex
- Việc tháo lắp, bảo trì máy bơm và hệ thống (Back Pull Out) cho phép tháo rời được các bộ phận xoay mà không cần phải ngắt đường ống hút và đường ống xả
- Đặc biệt máy bơm rời trục Ebara còn có thiết kế ngăn chặn sự quá tải cho phép máy hoạt động ổn định
Nhược điểm của bơm rời trục Ebara
Máy Bơm rời trục Ebara có rất nhiều ưu điểm nổi bật tuy nhiên cũng có vài nhược điểm mà khách hàng cần biết để lưu ý tránh trường hợp lựa chọn và sử dụng bơm không chính xác dẫn đến giảm hiệu quả cũng như khiến bơm nhanh hư hỏng.
Chúng tôi khuyến cáo khách hàng nếu các vấn đề nhược điểm của Bơm rời trục Ebara ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng máy bơm cũng như việc bơm chất lỏng thì nên lựa chọn dòng bơ khác phù hợp hơn.
Các vấn đề còn tồn tại trong Bơm rời trục Ebara bao gồm:
- Bơm rời trục Ebara khó cân bằng trục, việc cân bằng trục Bơm rời trục Ebara không khớp sẽ khiến máy bơm hoạt động kém hiệu quả
- Cần mồi nước trước khi sử dụng Bơm rời trục Ebara
- Không dùng Bơm rời trục Ebara chạy khô, nói cách khách không khởi động Bơm rời trục Ebara khi không có chất lỏng trong buồng bơm
- Không dùng Bơm rời trục Ebara bơm các chất lỏng có độ nhớt cao, điều này là không phù hợp
- Bơm rời trục Ebara khá tốn diện tích lắp đặt vì vậy cần chọn vị trí thoáng, rộng, tránh khe hẹp, nên lắp đặt máy bơm tại vị trí cố định an toàn
Như vậy, việc sử dụng máy bơm rời trục Ebara hiệu quả không còn phụ thuộc việc máy bơm có phù hợp với nhu cầu sử dụng hay không.
Xem thêm: Ứng dụng của máy bơm rời trục Ebara
Dưới đây là bảng giá máy bơm rời trục Ebara tại Vimex mời quý khách hàng tham khảo
Bảng giá bơm Ebara rời trục chính hãng
Bảng Báo Giá Máy bơm rời trục Ebara FSA
No |
Model |
C. Suất | Lưu lượng: Q | Áp lực: H | Cổng Hút/xả | Giá Đầu bơm | Giá cả bộ bơm + bệ + khớp nối |
kW | m3/h | m | DN:mm | VND | VND | ||
1 | Bơm rời trục Ebara 50X40FSHA | 0.4 | 3.6-10.8 | 9-6.5 | 50/40 | 10,800,000 | 15,000,000 |
0.75 | 3.6-10.8 | 14-10.5 | 50/40 | 10,800,000 | 15,111,000 | ||
2 | Bơm rời trục Ebara 65X50FSHA | 0.75 | 6-18 | 11-8 | 65/50 | 11,200,000 | 15,511,000 |
1.5 | 6-19 | 18-14.5 | 65/50 | 11,200,000 | 16,020,000 | ||
2.2 | 6-20 | 23-20 | 65/50 | 11,200,000 | 17,010,000 | ||
4 | Bơm rời trục Ebara 80X65FSGA | 0.75 | 12-36 | 8-5 | 80/65 | 11,100,000 | 15,411,000 |
5 | Bơm rời trục Ebara 80X65FSHA | 1.5 | 12-38 | 14-9 | 80/65 | 12,300,000 | 17,120,000 |
6 | Bơm rời trục Ebara 80X65FSJA | 2.2 | 12-39 | 12-29 | 80/65 | 17,700,000 | 23,510,000 |
3.7 | 12-39 | 17-23 | 80/65 | 17,700,000 | 24,630,000 | ||
7 | Bơm rời trục Ebara 80X65FSKA | 5.5 | 12-72 | 17-28 | 80/65 | 25,300,000 | 33,650,000 |
7.5 | 12-72 | 22-31 | 80/65 | 25,300,000 | 34,560,000 | ||
11 | 12-72 | 30-40 | 80/65 | 25,300,000 | 38,300,000 | ||
9 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSGA | 1.5 | 12-78 | 10-5 | 100/80 | 13,600,000 | 18,420,000 |
2.2 | 12-78 | 12-7 | 100/80 | 13,600,000 | 19,410,000 | ||
10 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSHA | 2.2 | 12-78 | 13-7 | 100/80 | 16,600,000 | 22,410,000 |
3.7 | 12-78 | 17-12 | 100/80 | 16,600,000 | 23,530,000 | ||
11 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSJA | 3.7 | 24-79 | 18-13 | 100/80 | 18,850,000 | 25,780,000 |
5.5 | 24-81 | 25-19 | 100/80 | 18,850,000 | 27,200,000 | ||
12 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSGCA | 2.2 | 24-108 | 9-5 | 100/80 | 20,300,000 | 26,110,000 |
3.7 | 24-126 | 12-7 | 100/80 | 20,300,000 | 27,230,000 | ||
13 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSHCA | 5.5 | 24-150 | 16-10 | 100/80 | 21,400,000 | 29,750,000 |
7.5 | 24-159 | 17.5-11 | 100/80 | 21,400,000 | 30,660,000 | ||
14 | Bơm rời trục Ebara 125X100FSJCA | 5.5 | 48-174 | 12.5-6.5 | 125/100 | 29,200,000 | 37,550,000 |
7.5 | 48-186 | 18-8 | 125/100 | 29,200,000 | 38,460,000 | ||
11 | 48-222 | 23-11 | 125/100 | 29,200,000 | 42,200,000 | ||
15 | Bơm rời trục Ebara 125X100FSKA | 15 | 48-174 | 32-20 | 125/100 | 30,900,000 | 45,090,000 |
18.5 | 48-180 | 39-22 | 125/100 | 30,900,000 | 48,500,000 | ||
16 | Bơm rời trục Ebara 125X100FSLA | 22 | 48-174 | 45-29 | 125/100 | 46,850,000 | 65,500,000 |
30 | 48-183 | 59-32 | 125/100 | 46,850,000 | 70,280,000 | ||
17 | Bơm rời trục Ebara 150X125FSHA | 7.5 | 90-252 | 10-5.5 | 150/125 | 27,100,000 | 31,100,000 |
11 | 90-312 | 16-12 | 150/125 | 27,100,000 | 40,100,000 | ||
15 | 90-330 | 18-13 | 150/125 | 27,100,000 | 41,290,000 | ||
18 | Bơm rời trục Ebara 150X125FSJA | 15 | 90-330 | 21-14 | 150/125 | 30,150,000 | 4,340,000 |
18.5 | 90-348 | 23-16 | 150/125 | 30,150,000 | 47,750,000 | ||
22 | 90-372 | 27-17 | 150/125 | 30,150,000 | 48,800,000 | ||
19 | Bơm rời trục Ebara 150X125FSKA | 30 | 120-372 | 38-18 | 150/125 | 41,900,000 | 65,330,000 |
37 | 120-396 | 40-18 | 150/125 | 41,900,000 | 69,950,000 | ||
20 | Bơm rời trục Ebara 150X125FSLA | 45 | 120-360 | 40-30 | 150/125 | 51,650,000 | 81,927,000 |
55 | 120-372 | 55-35 | 150/125 | 51,650,000 | 87,650,000 | ||
75 | 120-396 | 63-40 | 150/125 | 51,650,000 | 98,050,000 | ||
21 | Bơm rời trục Ebara 150X100FSNA | 55 | 96-300 | 72-50 | 150/100 | 90,000,000 | 126,000,000 |
75 | 96-330 | 79-55 | 150/100 | 90,000,000 | 136,400,000 | ||
90 | 96-360 | 90-62 | 150/100 | 90,000,000 | 142,181,750 |
Bảng giá bơm rời trục Ebara GS
STT | In/Out | MODEL | Công suất | Giá đầu bơm |
1 | 50×32 | GS 32-125.1 | 0.37 | 10,062,650 |
0.55 | ||||
2 | GS 32-160.1 | 0.37 | 10,385,830 | |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
3 | GS 32-200.1 | 0.55 | 11,098,295 | |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
4 | GS 32-125 | 0.37 | 10,349,105 | |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
5 | GS 32-160 | 0.37 | 10,466,625 | |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
6 | GS 32-200 | 0.55 | 11,276,720 | |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
7 | GS 32-250 | 0.75 | 12,507,040 | |
1.1 | ||||
1.5 | ||||
2.2 | ||||
3 | ||||
8 | 65×40 | GS 40-125 | 0.37 | 10,510,695 |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
9 | GS 40-160 | 0.37 | 11,186,435 | |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
10 | GS 40-200 | 0.55 | 12,295,920 | |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
2.2 | ||||
11 | GS 40-250 | 1.1 | 12,972,960 | |
1.5 | ||||
2.2 | ||||
3 | ||||
12 | GS 40-315 | 2.2 | 20,533,890 | |
3 | ||||
4 | ||||
5.5 | ||||
7.5 | ||||
13 | 65×50 | GS 50-125 | 0.37 | 11,267,230 |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
1.1 | ||||
14 | GS 50-160 | 0.55 | 11,313,120 | |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
2.2 | ||||
15 | GS 50-200 | 1.1 | 12,346,880 | |
1.5 | ||||
2.2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
16 | GS 50-250 | 1.5 | 13,213,200 | |
2.2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5.5 | ||||
17 | GS 50-315 | 3 | 19,870,110 | |
4 | ||||
5.5 | ||||
7.5 | ||||
11 | ||||
18 | 80×65 | GS 65-125 | 0.55 | 12,106,640 |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
19 | GS 65-160 | 0.75 | 12,441,520 | |
1.1 | ||||
1.5 | ||||
2.2 | ||||
20 | GS 65-200 | 1.1 | 13,286,000 | |
1.5 | ||||
2.2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5.5 | ||||
21 | GS 65-250 | 2.2 | 17,554,095 | |
3 | ||||
4 | ||||
5.5 | ||||
7.5 | ||||
22 | GS 65-315 | 5.5 | 20,456,800 | |
7.5 | ||||
11 | ||||
15 | ||||
23 | 100×80 | GS 80-160 | 13,672,425 | |
24 | GS 80-200 | 17,676,750 | ||
25 | GS 80-250 | 19,617,585 | ||
26 | GS 80-315 | 23,023,000 | ||
27 | GS 80-315L | 31,281,250 | ||
28 | GS 80-400 | 36,422,100 | ||
29 | 125×100 | GS 100-160 | 17,986,995 | |
30 | GS 100-200 | 19,134,180 | ||
31 | GS 100-250 | 19,660,875 | ||
32 | GS 100-315 | 22,229,350 | ||
33 | GS 100-315L | 30,151,550 | ||
34 | GS 100-400 | 38,416,950 | ||
35 | 150×125 | GS 125-200 | ||
36 | GS 125-250 | |||
37 | GS 125-250L | |||
38 | GS 125-315 | |||
39 | GS 125-400 | |||
40 | GS 125-500 | |||
41 | 200×150 | GS 150-200 | ||
42 | GS 150-250 | |||
43 | GS 150-315 | |||
44 | GS 150-400 | |||
45 | GS 150-500 | |||
46 | 250×200 | GS 200-400 | ||
47 | GS 200-500 |
Bảng giá đầu bơm rời trục SQPB
Model | Giá đầu bơm (VND) |
50 SQPB | 8,030,000 |
80 SQPB | 11,840,000 |
100 SQPB | 16,170,000 |
150 SQPB | 36,760,000 |
Bảng giá đầu bơm Ebara CNA
STT | Cổng hút xả | Model | Giá đầu bơm (VND) |
1 | 100×80 | CSGA | 63,050,000 |
2 | CSHA | 67,050,000 | |
3 | CSJA | 68,110,000 | |
4 | 125×100 | CSJA | 97,880,000 |
5 | CNGA | 77,960,000 | |
6 | CNHA | 80,620,000 | |
7 | 125×80 | CNJA | 83,760,000 |
8 | 150×150 | CNFA | 92,950,000 |
9 | 150×125 | CNGA | 107,690,000 |
10 | CNHA | 102,480,000 | |
11 | 150×100 | CNJA | 117,810,000 |
12 | 200×200 | CNEA | 102,960,000 |
13 | 200×150 | CNFA | 101,770,000 |
14 | CNGA | 105,860,000 | |
15 | CNHA | 120,870,000 | |
16 | 200×100 | CNJA | 160,880,000 |
17 | 250×200 | CNEA | 112,820,000 |
18 | CNFA | 128,260,000 | |
19 | 250×150 | CNGA | 126,960,000 |
20 | CNHA | 170,590,000 | |
21 | CNJA | 215,890,000 | |
22 | 300×250 | CNEA | 145,750,000 |
23 | CNFA | 189,080,000 | |
24 | CNGA | 223,840,000 | |
25 | CNHA | 235,030,000 | |
26 | 300×200 | CNFA | 165,320,000 |
27 | CNGA | 170,940,000 | |
28 | CNHA | 215,500,000 | |
29 | CNJA | 298,650,000 | |
30 | 300×150 | CNJA | 296,540,000 |
31 | 350×300 | CNFA | 264,730,000 |
32 | 350×250 | CNGA | 268,360,000 |
33 | CNHA | 299,960,000 | |
34 | 400×350 | CNEA | 330,980,000 |
35 | CNFA | 339,280,000 | |
CNKA (STAINLESS STEEL IMPELLER) | |||
36 | 250×150 | CNKA | 443,340,000 |
37 | 300×200 | CNKA | 509,800,000 |
NEW (SP) | |||
38 | 100×80 | CSHA (SP) | 73,740,000 |
39 | 125×80 | CNJA (SP) | 92,130,000 |
40 | 150×125 | CNHA (SP) | 112,720,000 |
Bơm nước rời trục Ebara chính hãng được cung cấp bởi Công ty TNHH Vimex, sản phẩm cam kết chính hãng, CO, CQ đầy đủ, giao hàng toàn quốc, hỗ trợ miễn phí vận chuyển. Chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi khách hàng khó tính nhất.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ ngay Vimex 0989775196. Xin cảm ơn!
Bình luận