Bài viết này so sánh chi tiết máy bơm rời trục và bơm liền trục mời quý khách hàng tham khảo.
Máy bơm ly tâm có nhiều loại có loại trục đứng, có loại trục ngang, có loại rời trục, có loại liền trục, có loại đơn tầng cánh, có loại đa tầng cánh…Mỗi loại máy bơm ly tâm đều có đặc điểm ứng dụng riêng, cấu tạo khác biệt và được sản xuất để phục vụ những nhu cầu nhất định của khách hàng.
Vậy bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu và so sánh hai dòng máy bơm nước ly tâm điển hình nhất trên thị trường mà khách hàng thường xuyên quan tâm đó là bơm rời trục và bơm liền trục.
So sánh bơm rời trục và bơm liền trục
Máy bơm rời trục và máy bơm liền trục đều có những ưu điểm và nhược điểm nhất định và được thiết kế với chủ định riêng của nhà sản xuất hướng đến những ứng dụng cụ thể. Qua bảng so sánh dưới đây chúng ta có thể thấy máy bơm rời trục phù hợp hơn với các ứng dụng công nghiệp công suất lớn, vị trí lắp đặt rộng trong nhà máy, trong hệ thống, trong dây chuyền, chi phí cao còn máy bơm liền trục phù hợp hơn với các ứng dụng dân dụng, công suất nhỏ, vị trí hẹp, tiết kiệm chi phí.
Khác nhau giữa bơm rời trục và bơm liền trục
STT | Đặc điểm cụ thể | Bơm rời trục | Bơm liền trục |
1 | Khái niệm | Bơm rời trục là dòng máy bơm ly tâm trục ngang dạng thủy lực có cánh dẫn với công suất lớn được thiết kế trục động cơ rời với trục máy bơm và kết nối với nhau qua khớp nối nhanh. | Bơm liền trục là dòng bơm nước ly tâm dạng trục đứng hoặc trục ngang với thiết kế động cơ cố định vào đầu bơm |
2 | Cấu tạo | Cấu tạo dạng trục ngang, trục động cơ và trục máy bơm thiết kế rời nhau và kết nối với nhau thông qua khớp nối nhanh.
Cấu tạo bơm rời trục thường đơn giản hơn, dễ sửa chữa và bảo dưỡng hơn so với bơm liền trục Cấu tạo chi tiết bao gồm:
|
Cấu tạo trục đứng hoặc trục ngang, trục động cơ liền với trục máy bơm, không cần khớp nối
Cấu tạo chi tiết bao gồm:
|
3 | Ứng dụng | Bơm nước chữa cháy, cứu hỏa, ứng dụng trong nhà máy công nghiệp, trong các khu công nghiệp, bơm tuần hoàn nước nóng trong nhà cao tầng, bệnh viện, khách sạn, ứng dụng trong hệ thống giải nhiệt… | Ứng dụng bơm giếng khoan, bơm bùn, ứng dụng bơm nước sạch, nước thải, bơm nước ao hồ, ứng dụng trong hồ bơi trong gia đình… |
4 | Hoạt động | Với bơm rời trục thì động cơ truyền động quay cho cánh quạt máy bơm thông qua khớp nối, có tên tiếng anh là (bracket type hoặc slipt type).
Đây là dòng máy bơm chuyên dùng cho các ứng dụng bơm công nghiệp công suất lớn |
Với bơm liền trục thì cánh quạt máy bơm được gắn liền với trục động cơ, không cần thông qua khớp nối, có tên tiếng anh là (driect connection)
Bơm liền có thể có khả năng tự mồi hoặc không Dòng máy bơm công suất nhỏ, lưu lượng thấp hơn và phù hợp với nhiều ứng dụng dân dụng |
5 | Ưu điểm | Bơm rời trục phù hợp để chế tạo những máy bơm lớn, có lưu lượng và cột áp lớn.
Sửa chữa và thay thế dễ dàng hơn, có thể chỉ cần thay đầu bơm mới mà vẫn giữ nguyên động cơ. Bơm rời trục có khả năng tùy biến với các loại động cơ khác nhau đặc biệt có thể sử dụng nhiều loại động cơ cho 1 máy bơm Bơm có bộ phận bảo vệ quá tải tránh hư hỏng trong quá trình bơm Máy bơm sử dụng tiết kiệm điện năng và có hiệu quả cao Bơm rời trục có độ bền cao hơn hẳn so với các dòng bơm liền trục cùng công suất |
Bơm liền trục áp dụng cho những máy bơm nhỏ đển trung bình lớn.
Bơm nhỏ gọn, linh hoạt thích hợp với vị trí chật hẹp. Bơm liền trục động cơ được gắn sẵn vào máy và cần tìm động cơ phù hợp để có hiệu quả sử dụng tốt Dễ di chuyển, lắp đặt và sử dụng bơm Máy bơm sử dụng có ít tiếng ồn khi sử dụng |
6 | Nhược điểm | Kích thước của máy bơm lớn hơn, trọng lượng lớn hơn khó khăn trong việc di chuyển bơm
Giá thành cao hơn bơm liền trục Khó cân bằng trục đồng tâm Khá tốn diện tích lắp đặt Không có khả năng tự mồi Phù hợp nhất với ứng dụng bơm nước sạch, không bơm được chất lỏng nhớt Không có khả năng chạy khô |
Giá thành rẻ hơn bơm rời trục.
Sửa chữa, thay thế khó hơn vì kích thước nhỏ. |
Giống nhau giữa bơm rời trục và bơm liền trục
- Sự giống nhau cơ bản của bơm rời trục và bơm liền trục là hai dòng bơm này đều là dạng bơm ly tâm với thiết kế chặt chẽ, ứng dụng đa dạng, hiệu quả cao, hoạt động ổn định, bền bỉ.
- Thiết kế bơm rời trục và bơm liền trục phù hợp cho nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và cả ứng dụng dân dụng.
- Ngoài ra, máy bơm rời trục và bơm liền trục động cơ mạnh mẽ, hoạt động ổn định, hiệu quả sử dụng cao, ít xảy ra sự cố khi sử dụng
- Sản phẩm sử dụng vật liệu cao cấp với độ bền cao, có khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn, bơm được cả nước nóng và nước lạnh
- Mọi sản phẩm đều được bảo hành chính hãng, cung cấp CO, CQ đầy đủ cho khách hàng, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.
- Máy bơm có cấu tạo đơn giản, có thể sử dụng dòng điện 1 pha hoặc 3 pha
- Bơm rời trục và bơm liền trục cũng có thể sử dụng cho các ứng dụng bơm hóa chất, bơm các chất lỏng ăn mòn tuy nhiên tùy vào model cụ thể.
Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ cụ thể về model máy bơm mà khách hàng đang sử dụng, chúng tôi nhận hỗ trợ và tư vấn miễn phí cho khách hàng.
Bảng giá máy bơm rời trục tại Vimex
Bơm rời trục Ebara FSA
No |
Model |
C. Suất | Lưu lượng: Q | Áp lực: H | Cổng Hút/xả | Giá Đầu bơm | Giá cả bộ bơm + bệ + khớp nối |
kW | m3/h | m | DN:mm | VND | VND | ||
1 | Bơm rời trục Ebara 50X40FSHA | 0.4 | 3.6-10.8 | 9-6.5 | 50/40 | 10,800,000 | 15,000,000 |
0.75 | 3.6-10.8 | 14-10.5 | 50/40 | 10,800,000 | 15,111,000 | ||
2 | Bơm rời trục Ebara 65X50FSHA | 0.75 | 6-18 | 11-8 | 65/50 | 11,200,000 | 15,511,000 |
1.5 | 6-19 | 18-14.5 | 65/50 | 11,200,000 | 16,020,000 | ||
2.2 | 6-20 | 23-20 | 65/50 | 11,200,000 | 17,010,000 | ||
4 | Bơm rời trục Ebara 80X65FSGA | 0.75 | 12-36 | 8-5 | 80/65 | 11,100,000 | 15,411,000 |
5 | Bơm rời trục Ebara 80X65FSHA | 1.5 | 12-38 | 14-9 | 80/65 | 12,300,000 | 17,120,000 |
6 | Bơm rời trục Ebara 80X65FSJA | 2.2 | 12-39 | 12-29 | 80/65 | 17,700,000 | 23,510,000 |
3.7 | 12-39 | 17-23 | 80/65 | 17,700,000 | 24,630,000 | ||
7 | Bơm rời trục Ebara 80X65FSKA | 5.5 | 12-72 | 17-28 | 80/65 | 25,300,000 | 33,650,000 |
7.5 | 12-72 | 22-31 | 80/65 | 25,300,000 | 34,560,000 | ||
11 | 12-72 | 30-40 | 80/65 | 25,300,000 | 38,300,000 | ||
9 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSGA | 1.5 | 12-78 | 10-5 | 100/80 | 13,600,000 | 18,420,000 |
2.2 | 12-78 | 12-7 | 100/80 | 13,600,000 | 19,410,000 | ||
10 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSHA | 2.2 | 12-78 | 13-7 | 100/80 | 16,600,000 | 22,410,000 |
3.7 | 12-78 | 17-12 | 100/80 | 16,600,000 | 23,530,000 | ||
11 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSJA | 3.7 | 24-79 | 18-13 | 100/80 | 18,850,000 | 25,780,000 |
5.5 | 24-81 | 25-19 | 100/80 | 18,850,000 | 27,200,000 | ||
12 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSGCA | 2.2 | 24-108 | 9-5 | 100/80 | 20,300,000 | 26,110,000 |
3.7 | 24-126 | 12-7 | 100/80 | 20,300,000 | 27,230,000 | ||
13 | Bơm rời trục Ebara 100X80FSHCA | 5.5 | 24-150 | 16-10 | 100/80 | 21,400,000 | 29,750,000 |
7.5 | 24-159 | 17.5-11 | 100/80 | 21,400,000 | 30,660,000 | ||
14 | Bơm rời trục Ebara 125X100FSJCA | 5.5 | 48-174 | 12.5-6.5 | 125/100 | 29,200,000 | 37,550,000 |
7.5 | 48-186 | 18-8 | 125/100 | 29,200,000 | 38,460,000 | ||
11 | 48-222 | 23-11 | 125/100 | 29,200,000 | 42,200,000 | ||
15 | Bơm rời trục Ebara 125X100FSKA | 15 | 48-174 | 32-20 | 125/100 | 30,900,000 | 45,090,000 |
18.5 | 48-180 | 39-22 | 125/100 | 30,900,000 | 48,500,000 | ||
16 | Bơm rời trục Ebara 125X100FSLA | 22 | 48-174 | 45-29 | 125/100 | 46,850,000 | 65,500,000 |
30 | 48-183 | 59-32 | 125/100 | 46,850,000 | 70,280,000 | ||
17 | Bơm rời trục Ebara 150X125FSHA | 7.5 | 90-252 | 10-5.5 | 150/125 | 27,100,000 | 31,100,000 |
11 | 90-312 | 16-12 | 150/125 | 27,100,000 | 40,100,000 | ||
15 | 90-330 | 18-13 | 150/125 | 27,100,000 | 41,290,000 | ||
18 | Bơm rời trục Ebara 150X125FSJA | 15 | 90-330 | 21-14 | 150/125 | 30,150,000 | 4,340,000 |
18.5 | 90-348 | 23-16 | 150/125 | 30,150,000 | 47,750,000 | ||
22 | 90-372 | 27-17 | 150/125 | 30,150,000 | 48,800,000 | ||
19 | Bơm rời trục Ebara 150X125FSKA | 30 | 120-372 | 38-18 | 150/125 | 41,900,000 | 65,330,000 |
37 | 120-396 | 40-18 | 150/125 | 41,900,000 | 69,950,000 | ||
20 | Bơm rời trục Ebara 150X125FSLA | 45 | 120-360 | 40-30 | 150/125 | 51,650,000 | 81,927,000 |
55 | 120-372 | 55-35 | 150/125 | 51,650,000 | 87,650,000 | ||
75 | 120-396 | 63-40 | 150/125 | 51,650,000 | 98,050,000 | ||
21 | Bơm rời trục Ebara 150X100FSNA | 55 | 96-300 | 72-50 | 150/100 | 90,000,000 | 126,000,000 |
75 | 96-330 | 79-55 | 150/100 | 90,000,000 | 136,400,000 | ||
90 | 96-360 | 90-62 | 150/100 | 90,000,000 | 142,181,750 |
Bơm rời trục Ebara GS
STT | In/Out | MODEL | Công suất | Giá đầu bơm |
1 | 50×32 | GS 32-125.1 | 0.37 | 10,062,650 |
0.55 | ||||
2 | GS 32-160.1 | 0.37 | 10,385,830 | |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
3 | GS 32-200.1 | 0.55 | 11,098,295 | |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
4 | GS 32-125 | 0.37 | 10,349,105 | |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
5 | GS 32-160 | 0.37 | 10,466,625 | |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
6 | GS 32-200 | 0.55 | 11,276,720 | |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
7 | GS 32-250 | 0.75 | 12,507,040 | |
1.1 | ||||
1.5 | ||||
2.2 | ||||
3 | ||||
8 | 65×40 | GS 40-125 | 0.37 | 10,510,695 |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
9 | GS 40-160 | 0.37 | 11,186,435 | |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
10 | GS 40-200 | 0.55 | 12,295,920 | |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
2.2 | ||||
11 | GS 40-250 | 1.1 | 12,972,960 | |
1.5 | ||||
2.2 | ||||
3 | ||||
12 | GS 40-315 | 2.2 | 20,533,890 | |
3 | ||||
4 | ||||
5.5 | ||||
7.5 | ||||
13 | 65×50 | GS 50-125 | 0.37 | 11,267,230 |
0.55 | ||||
0.75 | ||||
1.1 | ||||
14 | GS 50-160 | 0.55 | 11,313,120 | |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
2.2 | ||||
15 | GS 50-200 | 1.1 | 12,346,880 | |
1.5 | ||||
2.2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
16 | GS 50-250 | 1.5 | 13,213,200 | |
2.2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5.5 | ||||
17 | GS 50-315 | 3 | 19,870,110 | |
4 | ||||
5.5 | ||||
7.5 | ||||
11 | ||||
18 | 80×65 | GS 65-125 | 0.55 | 12,106,640 |
0.75 | ||||
1.1 | ||||
1.5 | ||||
19 | GS 65-160 | 0.75 | 12,441,520 | |
1.1 | ||||
1.5 | ||||
2.2 | ||||
20 | GS 65-200 | 1.1 | 13,286,000 | |
1.5 | ||||
2.2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5.5 | ||||
21 | GS 65-250 | 2.2 | 17,554,095 | |
3 | ||||
4 | ||||
5.5 | ||||
7.5 | ||||
22 | GS 65-315 | 5.5 | 20,456,800 | |
7.5 | ||||
11 | ||||
15 | ||||
23 | 100×80 | GS 80-160 | 13,672,425 | |
24 | GS 80-200 | 17,676,750 | ||
25 | GS 80-250 | 19,617,585 | ||
26 | GS 80-315 | 23,023,000 | ||
27 | GS 80-315L | 31,281,250 | ||
28 | GS 80-400 | 36,422,100 | ||
29 | 125×100 | GS 100-160 | 17,986,995 | |
30 | GS 100-200 | 19,134,180 | ||
31 | GS 100-250 | 19,660,875 | ||
32 | GS 100-315 | 22,229,350 | ||
33 | GS 100-315L | 30,151,550 | ||
34 | GS 100-400 | 38,416,950 | ||
35 | 150×125 | GS 125-200 | ||
36 | GS 125-250 | |||
37 | GS 125-250L | |||
38 | GS 125-315 | |||
39 | GS 125-400 | |||
40 | GS 125-500 | |||
41 | 200×150 | GS 150-200 | ||
42 | GS 150-250 | |||
43 | GS 150-315 | |||
44 | GS 150-400 | |||
45 | GS 150-500 | |||
46 | 250×200 | GS 200-400 | ||
47 | GS 200-500 |
Bảng giá máy bơm liền trục tại Vimex
Bơm liền trục Ebara CDX
Stt | Model | Nguồn điện | Công suất | Cột áp | Lưu lượng | Giá bán | ||
V | kW | HP | H (mét) | Q (m3/giờ) | chưa VAT (VNĐ) | |||
Bơm ly tâm một tầng cánh, buồng bơm và cánh bơm bằng Inox 304 | ||||||||
1 | CDX 70/05 | 380 | 0.37 | 0.5 | 20.7 – 15 | 1.2 – 5.4 | 6,750,000 | |
2 | CDXM 70/05 | 220 | 0.37 | 0.5 | 20.7 – 15 | 1.2 – 5.4 | 6,700,000 | |
3 | CDX 70/07 | 380 | 0.55 | 0.8 | 28 – 20.5 | 1.2 – 4.8 | 8,080,000 | |
4 | CDX 90/10 | 380 | 0.75 | 1 | 30.3 – 19.5 | 1.2 – 6.6 | 7,900,000 | |
5 | CDXM 90/10 | 220 | 0.75 | 1 | 30.3 – 19.5 | 1.2 – 6.6 | 7,600,000 | |
6 | CDXM 120/07 | 220 | 0.55 | 0.75 | 20.5 – 12.5 | 3 – 10.8 | 7,500,000 | |
7 | CDX 120/07 | 380 | 0.55 | 0.75 | 20.5 – 12.5 | 3 – 10.8 | 7,220,000 | |
8 | CDX 120/12 | 380 | 0.9 | 1.2 | 29.5 – 19.5 | 3 – 9.6 | 8,950,000 | |
9 | CDXM 120/12 | 220 | 0.9 | 1.2 | 29.5 – 19.5 | 3 – 9.6 | 8,580,000 | |
10 | CDXM 120/20 | 220 | 1.5 | 2 | 37.5 – 28.6 | 3 – 9.6 | 11,040,000 | |
11 | CDX 120/20 | 380 | 1.5 | 2 | 37.5 – 28.6 | 3 – 9.6 | 11,800,000 | |
12 | CDX 200/12 | 380 | 0.9 | 1.2 | 20.7 – 12.5 | 4.8 – 15 | 9,510,000 | |
13 | CDXM 200/12 | 220 | 0.9 | 1.2 | 20.7 – 12.5 | 4.8 – 15 | 9,280,000 | |
14 | CDXM 200/20 | 220 | 1.5 | 2 | 31 – 23 | 4.8 – 15 | 10,890,000 | |
15 | CDX 200/20 | 380 | 1.5 | 2 | 31 – 23 | 4.8 – 15 | 11,050,000 | |
16 | CDX 200/25 | 380 | 1.8 | 2.5 | 38 – 28 | 4.8 – 15 | 11,930,909 |
Bơm liền trục Ebara 3D
Stt | Model | Nguồn điện | Công suất | Cột áp | Lưu lượng | Giá bán | ||
V | kW | HP | H (mét) | Q(m3/giờ) | chưa VAT (VNĐ) | |||
Bơm ly tâm, buồng bơm gang và cánh bằng inox 304. Model 3D65 cánh bơm bằng inox 316 | ||||||||
1 | 3D 32-125/1.1 | 380 | 1.1 | 1.5 | 22.4 – 12.5 | 6 – 20 | 13,130,000 | |
2 | 3D 32-160/1.5 | 380 | 1.5 | 2 | 27.5 – 16.4 | 6 – 20 | 13,680,000 | |
3 | 3D 32-160/2.2 | 380 | 2.2 | 3 | 34.5 – 25.5 | 6 – 20 | 13,940,000 | |
4 | 3D 32-200/3.0 | 380 | 3 | 4 | 43 – 31 | 6 – 20 | 18,706,364 | |
5 | 3D 32-200/4.0 | 380 | 4 | 5.5 | 52.5 – 39 | 6 – 21.6 | 19,180,000 | |
6 | 3D 32-200/7.5 | 380 | 7.5 | 10 | 67 – 46 | 6 – 27 | 22,720,000 | |
7 | 3D 40-125/1.5 | 380 | 1.5 | 2 | 18.2 – 6.3 | 12 – 42 | 13,350,000 | |
8 | 3D 40-125/2.2 | 380 | 2.2 | 3 | 24.4 – 13.7 | 12 – 42 | 13,550,000 | |
9 | 3D 40-160/3.0 | 380 | 3 | 4 | 29.4 – 18.7 | 12 – 42 | 15,720,000 | |
10 | 3D 40-160/4.0 | 380 | 4 | 5.5 | 37.2 – 27 | 12 – 42 | 17,960,000 | |
11 | 3D 40-200/5.5 | 380 | 5.5 | 7.5 | 44.5 – 33 | 12 – 42 | 21,320,000 | |
12 | 3D 40-200/7.5 | 380 | 7.5 | 10 | 53.5 – 43 | 12 – 42 | 22,210,000 | |
13 | 3D 40-200/11 | 380 | 11 | 15 | 70 – 60 | 12 – 42 | 28,770,000 | |
14 | 3D 50-125/2.2 | 380 | 2.2 | 3 | 18 – 9 | 24 – 60 | 14,730,000 | |
15 | 3D 50-125/3.0 | 380 | 3 | 4 | 21.5 – 10 | 24 – 72 | 15,910,000 | |
16 | 3D 50-125/4.0 | 380 | 4 | 5.5 | 25.8 – 15 | 24 – 72 | 18,170,000 | |
17 | 3D 50-160/5.5 | 380 | 5.5 | 7.5 | 32 – 20 | 24 – 72 | 21,390,000 | |
18 | 3D 50-160/7.5 | 380 | 7.5 | 10 | 38.2 – 26.7 | 24 – 72 | 22,250,000 | |
19 | 3D 50-200/9.2 | 380 | 9.2 | 12.5 | 49.5 – 34.4 | 30 – 72 | 27,940,000 | |
20 | 3D 50-200/11 | 380 | 11 | 15 | 55.5 – 42 | 30 – 72 | 29,330,000 | |
21 | 3D 50-200/15 | 380 | 15 | 20 | 69.5 – 56 | 30 – 72 | 47,800,000 | |
22 | 3D 65-125/4.0 | 380 | 4 | 5.5 | 19.8 – 6 | 36 – 114 | 21,530,000 | |
23 | 3D 65-125/5.5 | 380 | 5.5 | 7.5 | 25 – 8 | 42 – 126 | 24,180,000 | |
24 | 3D 65-125/7.5 | 380 | 7.5 | 10 | 29.6 – 13 | 42 – 132 | 24,960,000 | |
25 | 3D 65-160/7.5 | 380 | 7.5 | 10 | 29 – 12.3 | 42 – 126 | 26,220,000 | |
26 | 3D 65-160/9.2 | 380 | 9.2 | 12.5 | 34.7 – 17 | 42 – 132 | 30,960,000 | |
27 | 3D 65-160/11 | 380 | 11 | 15 | 39 – 20 | 42 – 138 | 31,870,000 | |
28 | 3D 65-160/15 | 380 | 15 | 20 | 46 – 29 | 42 – 138 | 49,700,000 | |
29 | 3D 65-200/15 | 380 | 15 | 20 | 51 – 27 | 42 – 132 | 51,860,000 | |
30 | 3D 65-200/18.5 | 380 | 18.5 | 25 | 58 – 33.6 | 42 – 138 | 54,970,000 | |
31 | 3D 65-200/22 | 380 | 22 | 30 | 65.5 – 42.5 | 42 – 138 | 59,220,000 |
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ ngay Vimex 0946889440. Xin cảm ơn!
Bình luận